Bảo Hiểm Trách Nhiệm Dân Sự Của Chủ Xe Ô Tô: Phạm vi, Quyền lợi, Phí bảo hiểm và Loại trừ

 

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự TNDS của chủ xe ô tô được quy định theo Thông tư số 04/2021/TT-BTC ngày 15/01/2021. Sản phẩm bao gồm hai phần bắt buộc và tự nguyện. Các chủ xe ô tô đều phải cung cấp được giấy chứng nhận bảo hiểm TNDS bắt buộc khi lưu thông trên đường trong lãnh thổ Việt Nam. Là bảo hiểm trách nhiệm dân sự, sản phẩm có chức năng chi trả thiệt hại về người và tài sản của bên thứ ba khi cơ quan chức năng xác nhận chiếc xe được bảo hiểm là nguyên nhân gây ra tai nạn.

 

Các bên thứ ba là người bị thiệt hại về sinh mạng, sức khỏe và tài sản do xe cơ giới gây ra, ngoại trừ những người sau:

  • Người lái xe, người trên chính chiếc xe đó.
  • Chủ sở hữu xe trừ trường hợp chủ sở hữu đã giao cho tổ chức, cá nhân khác chiếm hữu, sử dụng chiếc xe đó.

 

Mức bảo hiểm trách nhiệm được quy định cụ thể như sau:

  • Mức chi trả tối đa đối với thiệt hại về người là 150 triệu VND/người/vụ tai nạn
  • Mức chi trả tối đa đối với thiệt hại về tài sản là 100 triệu VND/vụ

 

Một số trường hợp loại trừ tiêu biểu của sản phẩm:

  • Hành động cố ý gây thiệt hại của chủ xe, người lái xe hoặc người bị thiệt hại.
  • Người lái xe cố ý bỏ chạy và không thực hiện trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới.
  • Người lái xe chưa đủ độ tuổi hoặc quá tuổi điều khiển xe hoặc giấy phép lái xe không đúng với quy định của pháp luật.
  • Thiệt hại gây ra hậu quả gián tiếp bao gồm: giảm giá trị thương mại, thiệt hại gắn liền với việc sử dụng và khai thác tài sản bị thiệt hại.
  • Thiệt hại đối với tài sản do lái xe điều khiển xe mà trong máu hoặc hơi thở có nồng độ cồn, sử dụng ma túy và chất kích thích bị cấm theo quy định của pháp luật.
  • Thiệt hại đối với tài sản bị mất cắp hoặc bị cướp trong tai nạn.
  • Thiệt hại đối với tài sản đặc biệt bao gồm: vàng, bạc, đá quý, các loại giấy tờ có giá trị như tiền, đồ cổ, tranh ảnh quý hiếm, thi hài, hài cốt.
  • Chiến tranh, khủng bố, động đất.

 

Thời hạn bảo hiểm tối thiểu là 1 năm và thời hạn tối đa tương ứng với thời hạn kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường định kỳ có thời hạn trên 1 năm. Phí mua bảo hiểm được cập nhập mới nhất như sau:

 

STT Loại xe Phí bảo hiểm (VND, chưa bao gồm 10% VAT)
I Xe ô tô không kinh doanh vận tải  
1 Loại xe dưới 6 chỗ ngồi 437.000
2 Loại xe từ 6 đến 11 chỗ ngồi 794.000
3 Loại xe từ 12 đến 24 chỗ ngồi 1.270.000
4 Loại xe trên 24 chỗ ngồi 1.825.000
5 Xe vừa chở người vừa chở hàng (Pickup, minivan) 437.000
II Xe ô tô kinh doanh vận tải  
1 Dưới 6 chỗ ngồi theo đăng ký 756.000
2 6 chỗ ngồi theo đăng ký 929.000
3 7 chỗ ngồi theo đăng ký 1.080.000
4 8 chỗ ngồi theo đăng ký 1.253.000
5 9 chỗ ngồi theo đăng ký 1.404.000
6 10 chỗ ngồi theo đăng ký 1.512.000
7 11 chỗ ngồi theo đăng ký 1.656.000
8 12 chỗ ngồi theo đăng ký 1.822.000
9 13 chỗ ngồi theo đăng ký 2.049.000
10 14 chỗ ngồi theo đăng ký 2.221.000
11 15 chỗ ngồi theo đăng ký 2.394.000
12 16 chỗ ngồi theo đăng ký 3.054.000
13 17 chỗ ngồi theo đăng ký 2.718.000
14 18 chỗ ngồi theo đăng ký 2.869.000
15 19 chỗ ngồi theo đăng ký 3.041.000
16 20 chỗ ngồi theo đăng ký 3.191.000
17 21 chỗ ngồi theo đăng ký 3.364.000
18 22 chỗ ngồi theo đăng ký 3.515.000
19 23 chỗ ngồi theo đăng ký 3.688.000
20 24 chỗ ngồi theo đăng ký 4.632.000
21 25 chỗ ngồi theo đăng ký 4.813.000
22 Trên 25 chỗ ngồi [4.813.000 + 30.000 x (số chỗ ngồi - 25 chỗ)]
23 Xe vừa chở người vừa chở hàng (Pickup, minivan) 933.000
III Xe ô tô chở hàng (xe tải)  
1 Dưới 3 tấn 853.000
2 Từ 3 đến 8 tấn 1.660.000
3 Trên 8 đến 15 tấn 2.746.000
4 Trên 15 tấn 3.200.000
IV Xe tập lái 120% của phí xe cùng chủng loại
V Xe Taxi 170% của phí xe kinh doanh cùng số chỗ ngồi
VI Xe ô tô chuyên dùng  
1 Xe cứu thương 1.119.000
2 Xe ô tô chuyên dùng khác có quy định trọng tải thiết kế 120% phí bảo hiểm của xe chở hàng cùng trọng tải
3 Xe ô tô chuyên dùng khác không quy định trọng tải thiết kế 1.023.600
VII Đầu kéo rơ-moóc 4.800.000
VIII Xe buýt Tính theo phí bảo hiểm của xe không kinh doanh vận tải cùng chỗ ngồi

 

Ban biên tập

Bài viết có thực sự hữu ích với bạn?
Bạn có câu hỏi cần
được giải đáp, hãy hỏi
ngay!
Đặt câu hỏi
Mời lựa chọn loại sản phẩm cần giải đáp
Nội dung câu hỏi
Tôi đồng ý cho Thông Tin Bảo HIểm đăng tải nội dung câu hỏi trên website với hình thức ẩn thông tin người hỏi. Thông Tin Bảo Hiểm sẽ gởi thông báo qua email khi có thông tin giải đáp.